Dầu máy nén khí Mobil Rarus 429 có tính năng lợi ích sau
Dầu máy nén khí Mobil Rarus 429 có thể làm sạch máy nén hơn và ít tạo cặn hơn so với dầu khoáng thông thường khi sử dụng, giúp kéo dài thời gian hoạt động và thời gian định kỳ bảo dưỡng. Khả năng chống oxi hóa và độ bền nhiệt giúp tuổi thọ dầu dài hơn trong khi vẫn khống chế việc tạo cặn lắng. Đặc tính chống ăn mòn và mài mòn của dầu giúp kéo dài tuổi thọ và hiệu suất thiết bị.
Tính năng của Mobil Rarus 429 | Ưu điểm và Lợi ích tiềm năng |
Dầu gốc tổng hợp hiệu suất cao | Có hiệu suất đáng kể so với dầu gốc khoáng. Cải thiện độ an toàn. |
Ít tạo tro và muội than | Cải thiện hiệu suất van. Giảm cặn lắng trong các đường ống khí nén. Giảm khả năng cháy nổ trong hệ thống khí nén. Cải thiện hiệu suất máy nén khí. |
Tính ổn định oxy hóa và nhiệt vượt trội | Tuổi thọ dầu dài hơn. Cải thiện tuổi thọ bộ lọc. Chi phí bảo dưỡng thấp. |
Khả năng chịu tải cao | Giảm mài mòn ở séc măng, xy lanh, ổ đỡ và bánh răng. |
Tính tách nước tuyệt vời | Tạp chất ở các thiết bị sử dụng khí nén ít hơn. Giảm sự tạo cặn trong cacte và trong đường ống khí nén. Giảm tắc nghẽn bộ ngưng tụ. Khả năng tạo nhũ tương ít. |
Chống rỉ sét và chống ăn mòn hiệu quả | Tăng cường bảo vệ van, giảm mài mòn séc măng và xylanh. |
DẦU MÁY NÉN KHÍ MOBIL RARUS 429 ĐƯỢC ỨNG DỤNG
Dầu nhớt Mobil Rarus 429 được khuyến nghị sử dụng cho các máy nén khí đơn cấp và đa cấp. Dầu hiệu quả cho hoạt động liên tục ở nhiệt độ cao. Nhiệt độ khí nén tối đa, theo DIN 51506 là 220 °C. Dầu thích hợp cho máy nén khí piston và roto, đối với cấp độ nhớt thấp chủ yếu sử dụng cho máy nén khí ro to. Nhớt Mobil Rarus 429 được khuyến nghị cho các máy nén có tiền sử về phẩm cấp dầu bị giảm quá mức, hiệu suất van kém hoặc tạo cặn. Chúng tương thích với tất cả các kim loại sử dụng chế tạo máy nén và các vật liệu đàn hồi phù hợp với dầu khoáng dùng để chế tạo phốt kín, O-ring và gioăng đệm.
#1. Mobil Rarus 429 không được khuyến nghị dùng những máy nén khí nào?
Tất cả các dầu nhớt máy nén khí Mobil Rarus 400 Series bao gồm Mobil Rarus 424, 425, 426, 427 đều không được khuyến nghị sử dụng cho các dòng máy nén khí thở.
#2. Các loại máy nén khí sử dụng dầu dầu máy nén khí trục vít để đạt hiệu suất cao
- Xy lanh và cacte máy nén khí piston.
- Các máy nén khí rôto kiểu trục vít.
- Các máy nén khí rôto kiểu cánh gạt.
- Các máy nén khí ly tâm và dọc trục.
- Hệ thống máy nén khí với bánh răng và ổ đỡ hoạt động khắc nghiệt.
- Các máy nén khí ở trạm cố định và các cụm lưu động
Thông số kỹ thuật Mobil Rarus 429
Dầu máy nén khí Mobil Rarus | 429 |
---|---|
Cấp độ nhớt ISO VG | 150 |
Độ nhớt, ASTM D 445 | |
cSt ở 40ºC | 147.3 |
cSt ở 100ºC | 14.7 |
Chỉ số độ nhớ, ASTM D 2270 | 100 |
Tro Sulfated, % kl., ASTM D 874 | ‹0.01 |
Ăn mòn lá đồng, ASTM D130, 3 h ở 100ºC | 1A |
Thử tải FZG, DIN 51354, Bước hỏng | 11 |
Đặc tính chống rỉ ASTM D665 B; ASTM D665 A | Đạt |
Dãy Tạo bọt I, ASTM D 892 | 430/20 |
Điểm chớp cháy, ºC, ASTM D 92 | 269 |
Khối lượng riêng ở 15ºC, ASTM D 1298 | 0.866 |
Bao bì đóng gói dầu máy nén Khí Mobil Rarus 400 Series 424 425 426 427 429
Các sản phẩm dầu nhớt máy nén khí Mobil Rarus 400 Series đều nhập khẩu chính hãng phân phối được đóng gói can xô thùng phuy quy cách bao bì 20L lít, 208 lít,
Sức khỏe và An toàn
Dựa trên thông tin sẵn có, sản phẩm này không gây ra ảnh hưởng có hại đến sức khỏe khi được dùng tuân theo các khuyến nghị trong Bản Kỹ Thuật An Toàn Vật Liệu (MSDS).
Liên hệ văn phòng đại lý bán hàng cho quí vị, hoặc thông qua website của Mobi, Không nên dùng sản phẩm này khác với ứng dụng đã chỉ định. Chú ý bảo vệ môi trường khi thải bỏ sản phẩm đã qua sử dụng.Tất cả các nhãn hiệu đã sử dụng ở đây là nhãn hiệu hoặc thương hiệu đã được đăng ký của Tập đoàn ExxonMobil hoặc một trong các công ty con của Tập đoàn này.
Tham khảo thông tin chi tiết An toàn, sức khỏe, môi trường trên MSDS , và thông số kỹ thuật
Dau_May_Nen_Khi_Mobil-Rarus-400-Series_425_426_427_429_Tieng_Anh
Dau_May_Nen_Khi_Mobil-Rarus-400-Series_425_426_427_429_Tieng_Viet
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.