DẦU THỦY LỰC CHẤT LƯỢNG CAO MOBIL DTE 10 EXCEL 32
1 MÔ TÁ SẢN PHẨM DẦU THỦY LỰC MOBIL
Mobil DTE 10 Excel™ Series là dầu thủy lực chống mài mòn hiệu suất cao được pha chế đặc biệt để đáp ứng yêu cầu của các hệ thống thủy lực hiện đại, áp suất cao, thiết bị công nghiệp và thiết bị di động.
Dầu thủy lực Mobil DTE 10 Excel 32 có đặc tính thoát khí vượt trội cung cấp thêm một biện pháp bảo vệ trong các hệ thống có sự tuần hoàn nhanh, giúp ngăn ngừa hư hỏng do tạo bọt và cặn dầu. Dầu gốc và phụ gia được lựa chọn cẩn thận cho phép đạt các kết quả thử nghiệm độc tố cấp tính ở thủy sinh (LC-50, OECD 203) và phụ gia chống mài mòn không kẽm cung cấp sự bảo vệ ở mức độ cao cho bơm bánh răng, bơm cánh gạt và bơm piston đồng thời giảm tối thiểu sự hình thành cáu cặn.
Qua các thí nghiệm cũng như các kết quả sử dụng trong nhiều hệ thống thủy lực hiện đại, so với các dầu thủy lực Mobil thông thường thì Mobil DTE 10 Excel 32 cho thấy tuổi thọ dầu nổi trội hơn do thời gian sử dụng dầu lâu đến gấp 3 lần, trong khi vẫn duy trì hệ thống thủy lực sạch sẽ và bảo vệ các bộ phận máy. Dầu thủy lực Mobil DTE 10 Excel 32 cũng cho thấy giá trị của chỉ số độ nhớt cao và tính ổn định cắt nổi bật của nó qua việc hoạt động hữu hiệu ở nhiệt độ thấp đến -54 OC và qua việc duy trì cấp độ nhớt ISO 32, Với độ chớp cháy 250 độ
Thử nghiệm hiệu quả trong phòng thí nghiệm kiểm chứng, Mobil DTE 10 Excel 32 tăng thêm 6% hiệu suất bơm thủy lực so với Dầu thủy lực Mobil DTE 24 cùng độ nhớt ISO 32 khi hoạt động trong các ứng dụng thủy lực tiêu chuẩn.
Dầu thủy lực Mobil DTE 10 Excel 32 là dầu thủy lực chống mài mòn hiệu suất cao được pha chế đặc biệt để đáp ứng yêu cầu của các hệ thống thủy lực hiện đại, áp suất cao, thiết bị công nghiệp và thiết bị di động.
Dầu thủy lực Mobil DTE 10 Excel 32 lợi ích và ứng dụng, tính năng sau
1# Tính năng và lợi ích của dầu thủy lực Mobil DTE 10 Excel 32
– Đặc tính chống mài mòn Giúp giảm mài mòn, bảo vệ bơm và các bộ phận, giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị.
– Tính năng tách khí xuất sắc
– Giúp ngăn ngừa sự ngậm khí và hư hỏng do tạo bọt trong các hệ thống hoạt động có sự tuần hoàn nhanh
– Tương thích với nhiều kim loại
– Giúp đảm bảo hiệu suất và bảo vệ tuyệt vời cho bộ phận có nhiều kim loại khác nhau.
– Giảm mức tiêu thụ năng lượng hoặc tăng độ nhạy hệ thống
– Giảm cặn lắng ở hệ thống dẫn đến giảm bảo trì máy và tăng tuổi thọ các thiết bị
– Duy trì bảo vệ các thiết bị máy ở dãy nhiệt độ rộng
– Kéo dài tuổi thọ dầu ngay cả ở những điều kiện hoạt động khắc nghiệt
– Tương thích tốt với các chất đàn hồi và các phớt tuổi thọ phớt cao và giúp giảm việc bảo trì
2# Ứng dụng của nhớt thủy lực Mobil DTE 10 Excel 32
Các hệ thống yêu cầu khả năng chịu tải và chống mài mòn ở mức độ cao.
Các máy móc sử dụng nhiều bộ phận có các vật liệu kim loại khác nhau.
Các máy nén khí trục vít dùng nén khí tự nhiên.
Các hệ thống thủy lực công nghiệp và di động hoạt động ở áp suất và nhiệt độ cao trong các ứng dụng khắc nghiệt.
Các hệ thống thủy lực dễ bị tích tụ các chất cặn lắng như các máy kỹ thuật số (CNC), đặc biệt ở những nơi mà các van phụ có khe hở khít được sử dụng.
Ở các hệ thống mà thường khởi động ở nhiệt độ thấp và hoạt động ở nhiệt độ cao.
Thông số kỹ thuật và sự chấp thuận Mobil DTE 10 Excel
Dầu Mobil DTE 10 Excel 32 được chấp thuận của các nhà chế tạo máy:
Dầu Mobil DTE 10 Excel 32 đáp ứng hoặc vượt trên các yêu cầu
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT DẦU NHỚT THỦY LỰC MOBIL DTE 10 EXCEL SERIES
Mobil DTE10 Excel | 15 | 22 | 32 | 46 | 68 | 100 | 150 |
Cấp độ nhớt ISO VG | 15 | 22 | 32 | 46 | 68 | 100 | 150 |
Độ nhớt, ASTM D 445 | |||||||
· cSt @ 40OC | 15.8 | 22.4 | 32.7 | 45.6 | 68.4 | 99.8 | 155.6 |
· cSt @ 100OC | 4.07 | 5.07 | 6.63 | 8.45 | 11.17 | 13.00 | 17.16 |
Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270 | 168 | 164 | 164 | 164 | 156 | 127 | 120 |
Độ nhớt Brookfield ASTM D 2983, cP @ -20OC | 1090 | 1870 | 3990 | 11240 | 34500 | ||
Độ nhớt Brookfield ASTM D 2983, cP @ -30OC | 3360 | 7060 | 16380 | 57800 | |||
Độ nhớt Brookfield ASTM D 2983, cP @ -40OC | 2620 | 6390 | 14240 | 55770 | |||
Ổ lăn côn (CEC L-45-A-99), % Độ nhớt mất đi | 5 | 5 | 5 | 7 | 11 | 7 | 7 |
Khối lượng riêng 15OC, ASTM D 4052, kg/L | 0.8375 | 0.8418 | 0.8468 | 0.8502 | 0.8626 | 0.8773 | 0.8821 |
Ăn mòn lá đồng, ASTM D 130, 3giờ @ 100OC | 1B | 1B | 1B | 1B | 1B | 1B | 1B |
Thử bánh răng FZG, DIN 51354, Bước hỏng | – | – | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 |
Điểm đông đặc, OC, ASTM D 97 | -54 | -54 | -54 | -45 | -39 | -33 | -30 |
Điểm chớp cháy, OC, ASTM D 92 | 182 | 224 | 250 | 232 | 240 | 258 | 256 |
Dãy tạo bọt I, II, III, ASTM D 892 , ml | 20/0 | 20/0 | 20/0 | 20/0 | 20/0 | 20/0 | 20/0 |
Điện áp đánh thủng, kV, ASTM D877 | 45 | 54 | 49 | 41 | |||
Độc tố cấp tính ở thủy sinh (LC-50, OECD 203) | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt |
Bao bì đóng gói của các sản phẩm dầu nhớt thủy lực Mobil DTE 10 Excel Series 15 32 46 68 100 1500
Các sản phẩm dầu nhớt thủy lực Mobil nhập khẩu chính hãng phân phối được đóng gói can xô thùng phuy quy cách bao bì 20L lít, 208 lít,
Sức khỏe và An toàn
Dựa trên thông tin sẵn có, sản phẩm này không gây ra ảnh hưởng có hại đến sức khỏe khi được dùng tuân theo các khuyến nghị trong Bản Kỹ Thuật An Toàn Vật Liệu (MSDS).
Liên hệ văn phòng đại lý bán hàng cho quí vị, hoặc thông qua website của Mobi, Không nên dùng sản phẩm này khác với ứng dụng đã chỉ định. Chú ý bảo vệ môi trường khi thải bỏ sản phẩm đã qua sử dụng.Tất cả các nhãn hiệu đã sử dụng ở đây là nhãn hiệu hoặc thương hiệu đã được đăng ký của Tập đoàn ExxonMobil hoặc một trong các công ty con của Tập đoàn
Tham khảo thông tin chi tiết An toàn, sức khỏe, môi trường trên MSDS của sản phẩm tại đây
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.