Basf Glysantin G30 là chất làm mát gốc ethylene glycol, không chứa phụ gia nitrite-, amine-, phosphate-, silicate-, borate-, và phải pha loãng với nước trước khi dùng.
ĐẶC TÍNH CỦA BASF GLYSANTIN G30
Glysantin G 30 giúp bảo vệ vượt trội các loại động cơ hiện đại khỏi sự ăn mòn, đóng băng và chống sôi, đặc biệt không ăn mòn kim loại nhôm. Glysantin G 30 có tác dụng hiệu quả trong quá trình chống ăn mòn và lắng cặn các chi tiết trong hệ thống làm mát như vách máy, đỉnh xilanh, giàn tản nhiệt, bơm nước và giàn sưởi.
Glysantin G 30 đã được chính thức chấp thuận theo các tiêu chuẩn của các nhà sản xuất (OEM) sau:
|
MAN 324- SNF |
|
DBL 7700.30, page 325.3 |
|
MTL 5048 |
|
Carrera, Boxster, Cayenne |
|
TI 02-98 0813 T/B/M sv |
|
TL 774-D/F |
Thành phần hóa học Basf Glysantin G30
Mono Ethylene Glycol cùng các chất ức chế
Nhận dạng sản phẩm Basf Glysantin G30
Chất lỏng trong không có cặn
THÔNG SỐ VẬT LÝ VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT BASF GLYSANTIN G30
1# Thông Số Vật Lý Basf Glysantin G30
Tỷ trọng ở 20 | 1.122 – 1.125 g/cm3 | DIN 51 757-4 |
Độ nhớt ở 20 | 22 – 26 mm2/s | DIN 51 562 |
Chỉ số khúc xạ ở 20 | 1.432 – 1.436 | DIN 51 423 |
Nhiệt độ sôi | 160 | ASTM D 1120 |
Nhiệt độ bắt lửa | 120 | DIN ISO 2592 |
Độ pH | 8.2 – 8.6 | ASTM D 1287 |
Hàm lượng kiềm | 8 – 11ml | ASTM D 1121 |
Hàm lượng nước | Tối đa 3% | DIN 51 777-1 |
Độ hòa tan:
- Pha với nước thường: Có thể pha với mọi tỷ lệ
- Pha với nước cứng: Không gây ra kết tủa
Tính ổn định:
Tính ổn định của chất ức chế sau 168h | Không phân tách | VW TL 774 D |
Tính ổn định với nước cứng sau 10 ngày | Không phân tách | VW-PV 1426 |
Thông số kỹ thuật của Glysantin G 30 pha với nước
Độ nhớt, mm2/s | DIN 51 562 |
at 0 50 vol.% in water
33 vol.% in water |
8.0 – 10.0
5.0 – 6.0 |
at 20 50 vol.% in water
33 vol.% in water |
3.0 – 5.0
2.0 – 3.0 |
at 80 50 vol.% in water
33 vol.% in water |
0.9 – 1.1
0.6 – 0.8 |
Đặc tính tạo bọt: 20ml max./ 5ml max ASTM D 1881
Độ dẫn điện: app. 4mS/cm ở 23 độ C Tỷ lệ 30-50% với nước ASTM D 1125
Độ dãn nở cao su : Với dung dịch 50% thử theo tiêu chuẩn SBR và EPDM 80 độ C/168h 0-3% Như trong nước tinh khiết
Thử nghiệp sự ăn mòn ASTM D 2570
Kim loại và hợp kim | Trọng lượng giảm mg/coupon | Giới hạn ASTM D 3306 |
Đồng | -2.8* | Tối đa 20 |
Chì | -1.7* | Tối đa 60 |
Đồng thau | -1.4* | Tối đa 20 |
Thép | -0.3* | Tối đa 20 |
Gang | +3.0 | Tối đa 20 |
Hợp kim nhôm | -3.3* | Tối đa 60 |
Kiểm tra độ ăn mòn
ASTM D 2809 | Đánh giá | Giới hạn ASTM D 3306 |
Bơm nước bằng nhôm | 9 | Tối thiểu 8 |
Kiếm tra độ ăn mòn nhiệt
ASTM D 4340 | Tỷ lệ ăn mòn mg/cm2/tuần |
GAlSi6Cu4 | -0.3 |
Độ kháng cự phân cực
NF R 15-602-9 | Giới hạn NF R 15-601 | |
Nhôm | 1.2*106 W*cm2 | 106 W*cm2 |
*Lưu ý: Giá trị âm nghĩa là tăng khối lượng
Kiểm soát chất lượng
Các dữ liệu trên đại diện cho giá trị trung bình tại thời điểm công bố thông số kỹ thuật này. Chúng không được coi là dữ liệu quy chuẩn. Dữ liệu sản phẩm được phát hành theo từng lô sản phẩm riêng biệt
Điều kiện bảo quản
Glysantin G 30 để trong thùng chứa kín ban đầu ở nhiệt độ tối đa 30 có thể lưu trữ được ít nhất 3 năm. Không sử dụng các thùng lưu trữ có mạ kẽm vì chúng có thể bị ăn mòn
Màu sắc Glysantin G 30
Glysantin G30 có màu:
- Glysantin G 30-91: màu đỏ tươi
Hướng dẫn sử dụng
Glysantin G 30 có thể trộn lẫn được với các hợp chất silicat có chứa chất làm mát theo tiêu chuẩn VW TL 774 C như Glysantin G 48 hoặc VW Coolant G 11.
Những lợi thế vượt trội của Glysantin G 30 như đặc biệt bảo vệ cho kim loại nhôm và kéo dài tuổi thọ trong mọi điều kiện hoạt động, Glysantin G 30 không được pha chế với các loại nước làm mát khác, trừ trường hợp đặc biệt.
Glysantin G 30 phải được pha loãng với nước trước khi sử dụng.Sử dụng nước máy, nước khử ion hoặc nước cất pha với nồng độ 30 – 50%.Trường hợp với nước cứng tương thích, cần phải pha loãng với nước như trên để giảm nồng độ của nước cứng.
Phải đảm bảo hệ thống nước làm mát được làm sạch và rửa bằng nước máy trước khi đổ dung dịch Glysantin G 30. Không sử dụng các loại nước bẩn từ khai thác mỏ, nước biển, nước lợ, nước muối, nước thải công nghiệp…
Các số liệu phân tích nước không vượt quá các giới hạn sau:
Độ cứng của nước: 0 – 20 dGH (0 – 3.6 mmol/l)
Hàm lượng cloride: tối đa – 100 ppm
Hàm lượng sulphate: tối đa – 100 ppm
Trong trường hợp thành phần của nước vượt quá giới hạn cho phép như trên thì phải tìm ra biện pháp khắc phục, ví dụ như trộn với nước sạch, nước cất hoặc nước khử ion. Tỉ lệ cloride hoặc sulphate quá cao có thể được khắc phục theo cách này.
An Toàn:
Khi sử dụng sản phẩm, các thông tin và lời khuyên đã có sẵn trong bản an toàn sản phẩm. Nên chú ý thêm các biện pháp phòng ngừa cần thiết khi xử lý hóa chất.
Chú ý:
Các dữ liệu đưa ra trong ấn phẩm này đều dựa trên kiến thức và kinh nghiệm của chúng tôi. Do nhiều yếu tố có thể ảnh hưởng đến quá trình sản xuất và ứng dụng sản phẩm, những dữ liệu này sẽ không có giá trị cho những cuộc điều tra và thử nghiệm khác, cũng như không bao hàm bất kỳ sự đảm bảo nào về chất, cũng không phải thước đo tiêu chuẩn của sản phẩm cho một mục đích cụ thể. Bất kỳ mô tả, bản vẽ, hình ảnh, dữ liệu, tỷ lệ, trọng lượng v.v… cũng có thể thay đổi mà không cần thông báo trước và không ảnh hưởng tới bất kỳ thỏa thuận nào về chất lượng sản phẩm. Đảm bảo quyền sở hữu đối với sản phẩm và tuân thủ theo pháp luật hiện hành là trách nhiệm của tất cả những người sử dụng.
Danh Sách Phê Duyệt Cho Các Ưng Dụng
Manufacturer | Model | Year of Manufacture | Approval Code | Product |
---|---|---|---|---|
2G | All engines | GLYSANTIN® G48® | ||
Claas | Engine-specific | |||
Cummins | All engines | CES 14603 | GLYSANTIN® G40® | |
DAF | All engines | MAT 74002 | GLYSANTIN® G30® | |
Deutz | All engines | DQC CA-14 | GLYSANTIN® G48® | |
Deutz | All engines | DQC CB-14 | GLYSANTIN® G30® | |
Deutz | All engines | DQC CC-14 | GLYSANTIN® G40® | |
Deutz | All engines | DQC CC-14 | GLYSANTIN® G64® | |
Deutz-Fahr | Harvesters | from 04/2017 | GLYSANTIN® G40® | |
Deutz-Fahr | Tractors | from 04/2017 | GLYSANTIN® G64® | |
Deutz-Fahr | Tractors | until 03/2017 | GLYSANTIN® G05® | |
Deutz-Fahr | Tractors | until 03/2017 | GLYSANTIN® G48® | |
Eicher Engines | All engines | TMTL Part No. 93183798 | GLYSANTIN® G48® | |
Fendt | All models | GLYSANTIN® G48® | ||
Huerlimann | All models | from 04/2017 | GLYSANTIN® G64® | |
Huerlimann | All models | until 03/2017 | GLYSANTIN® G05® | |
Huerlimann | All models | until 03/2017 | GLYSANTIN® G48® | |
JCB | All models | STD00088 | GLYSANTIN® G05® | |
Jenbacher | All engines | TA-Nr. 1000-0201 | GLYSANTIN® G48® | |
John Deere | All models | until 2010 | JDM H24 | GLYSANTIN® G05® |
Lamborghini-Tractors | All models | from 04/2017 | GLYSANTIN® G64® | |
Lamborghini-Tractors | All models | until 03/2017 | GLYSANTIN® G05® | |
Lamborghini-Tractors | All models | until 03/2017 | GLYSANTIN® G48® | |
Liebherr | All engines | from 2015 | Minimum LH-01-COL3A | GLYSANTIN® G40® |
Liebherr | All engines | until 2014 | Minimum LH-00-COL3A | GLYSANTIN® G48® |
MAN Energy Solutions | MAN 175D | until 11/2019 | BASF-CW-GLY00G40-01 | GLYSANTIN® G40® |
MAN Energy Solutions | MAN 175D | until 11/2019 | BASF-CW-GLY00G64-01 | GLYSANTIN® G64® |
MAN Energy Solutions | Medium speed engines | Liste 3.3.7 | GLYSANTIN® G05® | |
MAN Energy Solutions | Medium speed engines | Liste 3.3.7 | GLYSANTIN® G48® | |
MTU | All engines | MTL 5048 | GLYSANTIN® G05® | |
MTU | All engines | MTL 5048 | GLYSANTIN® G30® | |
MTU | All engines | MTL 5048 | GLYSANTIN® G48® | |
MTU | Selected engines | MTL 5048 | GLYSANTIN® G40® | |
MWM | All engines | 0199-99-2091-9 DE | GLYSANTIN® G48® | |
Same | All models | from 04/2017 | GLYSANTIN® G64® | |
Same | All models | until 03/2017 | GLYSANTIN® G05® | |
Same | All models | until 03/2017 | GLYSANTIN® G48® | |
Siemens Windpower | GLYSANTIN® G30® |
Chính thức được phê duyệt cho
Tham khảo cho các chi tiết website GLYSANTIN Tại Đây
Dề xuất cho
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.