Dầu máy biến thế điện PLC SUPERTRANS hay còn gọi là dầu cách điện dầu máy biến áp
Dầu cách điện PLC Supertrans cau tập dầu nhớt Petrolimex
PLC SUPERTRANS là dầu biến áp hay dầu biến thế, dầu cách điện có chất lượng cao được tinh chế theo một qui trình đặc biệt, ức chế ôxy hóa cao cấp là thế hệ dầu cách điện mới của dầu nhờn Petrolimex, đáp ứng thách thức của những máy biến thế mới nhất.
Dầu cách điện PLC Supertrans ( dầu máy biến thế) có tuổi thọ kéo dài và giúp người dùng yên tâm sử dụng do không chứa lưu huỳnh.
Dầu cách điện máy biến áp
Dầu biến thế PLC Supertrans cách điện cho máy bến thế biến áp sử dụng dầu gốc không chứa lưu huỳnh được điều chế theo công nghệ GTL (khí hóa lỏng) của Petrolimex. Các thành phần trong dầu gốc có độ ổn định rất cao và khả năng chống ôxy hóa tuyệt vời. Ngoài ra, loại dầu gốc này có mặt trên toàn cầu, không chứa các chất PCB, DBDS và chất thụ động hóa bề mặt.
Dầu máy biến thế PLC Supertrans cách điện có các chức năng sau
- – Có tính điện cao thể hiện: điện áp đánh thủng cao, tổn thất điện môi thấp và có điện trở các điện cao
- – Có độ bền hoá, lý cao: độ bền ôxi hoá tuyệt vời, không gây ăn mòn trong thời gian sử dụng dài .
- – Có tính làm mát tốt: có tính giải nhiệt và hấp thụ nhiệt cao
- – Có điểm bắt cháy cao và bốc hơi thấp
Dầu cách PLC Supertrans được ứng dụng các tiêu chuẩn sau đây:
– ASTM D 3487-88 Type II
– IEC 296 – Class 1A/1982
– KS C 2301 – Class 1, No 2/1985
– JIS C 2320 – Class 1, No 2/No 4/1982
Thông số kỹ thuật dầu máy biến thế PLC Supertrans dầu cách điện:
Các tính chất kỹ thuật | Phương Pháp Thử nghiệp | Tiêu chuẩn | Kết quả | |
Lý học | Min | Max | ||
Màu, max | ASTM D1500 | 0.5 | 0.5 | |
Nhiệt độ chớp cháy, oC , min | ASTM D92 | 140 | 180 | |
Sức căng bề mặt ở 25(C , dynes/cm) | ASTM D971 | 40 | 54 | |
Điểm đông đặc, oC , max | ASTM D97 | -30 | -32 | |
Tỷ trọng ở 15(C /15(C , max | ASTM D1298 | 0.895 | 0.835 | |
Độ nhớt động học , cSt, max | ASTM D445 | |||
@ 100oC | 3.0 | 2.301 | ||
@ 40oC | 16.5 | 12.5 | ||
@ 0oC | 76.0 | 61.66 | ||
Bề ngoài | ASTM D1524 | Trong & sáng | Trong & sáng | |
Tính chất điện | ||||
Điện áp đánh thủng | ASTM D877 | |||
Điện cực đĩa , KV, min | 30 | 70 | ||
Tổn thất điện môi, max | ASTM D924 | |||
@ 90oC | 0.005 | 0.0015 | ||
Tính chất hoá học | ||||
Độ bền ôxi hoá, 120oC | ASTM D2440 | |||
* Sau164h: | ||||
Hàm lượng cặn,%, max | 0.005 | |||
Trị số trung hòa, mgKOH/g, max | 0.28 | 0.135 | ||
Ăn mòn | ASTM D1275
/D130 |
Không ăn mòn | Không ăn mòn | |
Hàm lượng nước, ppm, max | ASTM D1533 | 40 | 12 | |
Trị số axit , mgKOH/g, max | ASTM D974 | 0.03 | 0.0032 | |
Hàm lượng PCB, ppm | ASTM D4059 | Không có | không có |
Trên đây là những số liệu tiêu biểu thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không phải là các thông số kỹ thuật cố định.
GiÁ BÁN DẦU MÁY BẾN ÁP PLC SPERTRANS
Hiện nay hãng nhớt Petrolimex sản xuất phân phối cho các đại lý phân phối tại TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Long An, Bình Dương, Vũng Tàu… được các đại lý để cho các trạm điện máy biến áp cách điện giá rất cạnh
BAO BÌ ĐÓNG GÓI CỦA SẢN PHẨM PLC SUPETRANS
Sản phẩm dầu biến thế PLC Supertrans được nhà máy dầu nhớt PLC Petrolimex đóng gói duy nhất bao bì 2010 Lít
CÁCH BẢO QUẢN SẢN PHẨM
– Tất cả các bao bì chứa sản phẩm phải được để trong nhà kho có mái che để tránh nước mưa thẩm thấu vào và không bị xoá mất các thông tin ghi trên nhãn sản phẩm.
– Không để nơi nhiệt độ lên đến 60oC hoặc nơi mặt trời chiếu nắng trực tiếp hoặc nơi quá lạnh.
THÔNG TIN VỂ SỨC KHOẺ, AN TOÀN, MÔI SINH
– Dầu không gây tác hại lớn cho sức khoẻ và an toàn nhưng cần được bảo quản và sử dụng cẩn thận theo đúng chỉ dẫn về vệ sinh và tránh để tiếp xúc lâu dài với da.
– Tránh để tiếp xúc trực tiếp với mắt.
– Tránh xa tia lửa và các chất dễ cháy.
PLC không chịu trách nhiệm khi sản phẩm được sử dụng không đúng hướng dẫn, mục đích và không áp dụng biện pháp phòng ngừa.
Mọi chi tiết về an toàn xin đề nghị liên hệ với Văn phòng của PLC.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.