Dầu máy nén lạnh Mobil Gargoyle Arctic SHC 228 thuộc dòng dầu máy nén lạnh Mobil Gargoyle Arctic SHC™ 200 Series dầu bôi trơn tổng hợp hoàn toàn, có hiệu suất tối ưu, được pha chế đặc biệt để sử dụng ở máy nén lạnh và các bơm nhiệt. Chúng được pha chế từ dầu gốc tổng hợp hydrocarbon polyalphaolefin (PAO), không sáp, có tính chống biến chất do nhiệt hoặc do oxy hóa tuyệt vời. Cùng với chỉ số độ nhớt cao tự nhiên, độ bền cắt ổn định và tính lưu động ở nhiệt độ thấp, chúng có thể hoạt động ở các điều kiện khắc nghiệt, điều kiện mà vượt quá khả năng của các dầu gốc khoáng thông thường. Khả năng hòa tan và trộn với các chất làm lạnh thông dụng là thấp, dẫn đến bề bày lớp màng bôi trơn có sự hiện diện của các chất làm lạnh dưới áp lực sẽ cao hơn. Điều này có thể giúp làm giảm rò rỉ ở các phớt của trục truyền động. Các đặc tính ổn định và bay hơi thấp của chúng làm giảm “sự loại bỏ thành phần nhẹ” điều mà có thể xảy ra với dầu gốc khoáng thông thường. Mobil Gargoyle Arctic SHC 200 Series có thể giúp giảm tổn thất ma sát và tăng cường hiệu quả hoạt động của máy móc.
Dầu nhờn Mobil Gargoyle Arctic SHC 228 được khuyến nghị bôi trơn cho các máy nén lạnh hoạt động ở nhiệt độ rất cao và cho các hệ thống có nhiệt độ giàn bay hơi rất thấp. Chúng thích hợp cho các hệ thống máy nén sử dụng chất làm lạnh như ammonia và carbon dioxide. Khả năng hòa trộn thấp với carbon dioxide làm cho chúng là một lựa chọn thích hợp cho máy nén kiểu vít sử dụng carbon dioxide. Chúng tương thích với hầu hết các chất làm lạnh thông thường, ngoại trừ sulphur dioxide, và đặc biệt thành công trong các hệ thống sử dụng ammonia làm chất làm lạnh. Mobil Gargoyle Arctic SHC 200 Series có thể hòa trộn hoàn toàn với hầu hết các dầu máy lạnh gốc khoáng thông thường. Bất kỳ sự pha trộn nào với dầu gốc khoáng đều có thể làm giảm hiệu suất tối ưu của sản phẩm tổng hợp Mobil này.
Tính năng và Lợi ích Dầu máy nén lạnh Mobil Gargoyle Arctic SHC 228
Thương hiệu dầu bôi trơn Mobil Gargoyle Arctic SHC được thừa nhận và đánh giá cao về sự cải tiến và hiệu suất vượt trội.
Công việc của chúng tôi với các nhà chế tạo thiết bị đã giúp xác nhận các kết quả thử nghiệm trong phòng thử nghiệm riêng của chúng tôi và cho thấy hiệu suất đặc biệt của dầu nhờn Mobil Gargoyle Arctic SHC 200 Series. Những lợi ích vô cùng quan trọng khi làm việc cùng với các OEM, đó là cung cấp đặc tính chảy ở nhiệt độ thấp tuyệt vời, cũng như chống giảm độ nhớt do sự hấp thụ chất làm lạnh dưới áp suất, đồng thời cung cấp độ dày lớp màng bôi trơn bảo vệ ổ trục và bảo vệ phớt trục.
Với bản chất tự nhiên, dầu gốc PAO được dùng trong dầu nhớt Mobil Gargoyle Arctic SHC 200 Series nhằm cung cấp đặc tính quan trọng như tính kháng nhiệt, kháng oxy hóa đặc biệt cho các ứng dụng có nhiệt độ cao. Sự phân bổ trọng lượng phân tử hẹp của dầu gốc PAO cũng giảm thiểu khả năng bay hơi và có thể giúp giảm tiêu hao dầu. Mobil Gargoyle Arctic SHC 200 Series cung cấp tính năng và lợi ích tiềm năng sau:
Tính năng | Ưu điểm và Lợi ích tiềm năng |
Độ dày màng bôi trơn cao trong sự hiện diện của chất làm lạnh. | Tăng cường bảo vệ máy nén giúp kéo dài tuổi thọ máy nén cũng như bảo vệ phớt làm kín trục tốt hơn, giảm sự mỏi ổ đỡ và ít ngừng máy ngoài kế hoạch hơn. |
Tính ổn định nhiệt/oxy hóa và ổn định hóa học tuyệt vời. | Tuổi thọ dầu lâu dài, giúp giảm tần xuất xả dầu và giảm bảo dưỡng định kỳ. |
Giảm sự hình thành vecni và giảm tạo cặn | |
Độ bay hơi thấp | Độ nhớt được duy trì ổn định giúp làm giảm sự tiêu thụ dầu. |
Chỉ số độ nhớt cao và không sáp | Tính lưu động ở nhiệt độ thấp tuyệt vời, không cặn sáp và cải thiện hiệu quả giàn bay hơi. |
Hệ số ma sát thấp | Khả năng cải thiện được hiệu quả hệ thống và giảm tiêu thụ điện năng. |
Tương thích phớt | Tuổi thọ phớt lâu dài, giảm rò rỉ ở phớt trục. |
Ứng dụng Mobil Gargoyle Arctic SHC 228
Mobil Gargoyle Arctic SHC 200 Series là dầu nhớt máy nén lạnh tổng hợp hoàn toàn được thiết kế đặc biệt dành cho sử dụng ở các máy nén lạnh và các bơm nhiệt.
Những lưu ý trong ứng dụng: Mặc dù Mobil Gargoyle Arctic SHC 200 Series tương thích với các sản phẩm dầu gốc khoáng, tuy nhiên việc trộn lẫn sẽ làm giảm hiệu suất của chúng. Hệ thống nên được xúc rửa và làm sạch hoàn toàn khi thay thế một dầu gốc khoáng sang sản phẩm Mobil Gargoyle Arctic SHC 200 Series. Trong trường hợp chất làm lạnh R22, phải luôn tham khảo hướng dẫn từ nhà cung cấp thiết bị làm lạnh để đảm bảo hoạt động máy nén phù hợp cho việc tách dầu và chất làm lạnh một cách hiệu quả.
Các ứng dụng điển hình dầu máy nén lạnh Mobil được chỉ ra dưới dây:
Các ứng dụng thương mại, công nghiệp, bơm nhiệt và các hệ thống máy lạnh hàng hải.
Các ứng công nghiệp, thương mại và bơm nhiệt khu dân cư.
Được khuyến nghị cho cả thiết kế máy nén kiểu piston và máy nén rôto.
Được khuyến nghị dùng với các chất làm lạnh sau: Ammonia và Carbon Dioxide.
Đặc tính và Sự chấp thuận của dầu máy nén lạnh Mobil Gargoyle Arctic SHC Series
Mobil Gargoyle Arctic SHC 200 Series đáp ứng hoặc vượt quá các yêu cầu của: | 224 | 226E | 228 | 230 | 234 |
FDA 21 CFR 178.3570 | X | X | X | X | X |
Mobil Gargoyle Arctic SHC 200 Series được đảm bảo với các yêu cầu của: | 224 | 226E | 228 | 230 | 234 |
NSF H1 | X | X | X | X | X |
Số đăng ký NSF | 123194 | 133449 | 138669 | 123197 | 123198 |
Chi tiết kỹ thuật dầu máy nén lạnh Mobil Gargoyle Arctic SHC Series
Mobil Gargoyle Arctic SHC 200 Series | 224 | 226E | 228 | 230 | 234 |
Cấp độ nhớt ISO | — | 68 | 100 | 220 | — |
Độ nhớt, ASTM D 445 | |||||
cSt ở 40ºC | 29.0 | 69.0 | 97 | 220 | 399 |
cSt ở 100ºC | 5.6 | 10.1 | 13.7 | 25.0 | 40.0 |
Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270 | 132 | 136 | 147 | 149 | 150 |
Điểm đông đặc, ºC, ASTM D 97 | ‹-54 | -50 | -45 | -39 | -39 |
Điểm chớp cháy, ºC, ASTM D 92 | 230 | 266 | 255 | 260 | 280 |
Tỉ trọng ở 15ºC /15ºC ASMT D 1298 | 0.82 | 0.83 | 0.84 | 0.85 | 0.85 |
Thử tạo bọt, ASTM D 892, Dãy thử bọt I Khuynh hướng / Độ ổn định, ml/ml | 10/0 | 10/0 | 10/0 | 10/0 | 10/0 |
Ăn mòn lá đồng, ASTM D 130, 3 giờ ở 100ºC | 1A | 1A | 1A | 1A | 1A |
Bao bì đóng gói dầu máy nén lạnh Mobil Gargoyle Arctic SHC Series
Các sản phẩm dầu nhớt máy nén lạnh Mobil Gargoyle Arctic SHC Series đều nhập khẩu chính hãng phân phối được đóng gói can xô thùng phuy quy cách bao bì 20L lít, 208 lít,
Sức khỏe và An toàn
Dựa trên thông tin sẵn có, sản phẩm này không gây ra ảnh hưởng có hại đến sức khỏe khi được dùng tuân theo các khuyến nghị trong Bản Kỹ Thuật An Toàn Vật Liệu (MSDS).
Liên hệ văn phòng đại lý bán hàng cho quí vị, hoặc thông qua website của Mobi, Không nên dùng sản phẩm này khác với ứng dụng đã chỉ định. Chú ý bảo vệ môi trường khi thải bỏ sản phẩm đã qua sử dụng.Tất cả các nhãn hiệu đã sử dụng ở đây là nhãn hiệu hoặc thương hiệu đã được đăng ký của Tập đoàn ExxonMobil hoặc một trong các công ty con của Tập đoàn này.
Tham khảo thông tin chi tiết An toàn, sức khỏe, môi trường trên MSDS , và thông số kỹ thuật
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.