SP INNO 8888 PLUS CI-4/SL 15W40 CÓ ỨNG DỤNG
1 SP INNO 8888 PLUS CI-4/SL15W40 dầu động cơ Saigon petro cao cấp cho Xe tải
Dầu nhớt động cơ phù hợp với nhiều loại động cơ xe tải hạng nặng chạy trên mọi địa hình kể cả động cơ có turbo tăng áp và động cơ siêu nặng.
2 Thiết bị xây dựng và khai thác khoáng sản: được khuyến cáo sử dụng cho hầu hết các loại động cơ trong ngành xây dựng và khai thác khoáng sản như Caterpillar, Cummins, Detroit Diesel (4 thì), MTU và Komatsu, hoạt động liên tục với cường độ cao.
3 Ghe tàu sử dụng nhớt SP INNO 8888 PLUS CI-4/SL 15W40
Phù hợp cho các động cơ diesel tàu thủy tốc độ cao như Cummins, Yanmar, Mitsubishi, Hino, Komatsu…chuyên đánh bắt thủy sản xa bờ, sử dụng dầu diesel hàm lượng lưu huỳnh thấp ( dưới 0.25%). khi sử dụng SP INNO 8888 PLUS CI-4/SL 15W40
4 Xe tải các loại: phù hợp cho mọi loại phương tiện diesel tải trọng khác nhau, có hoặc không có turbo tăng áp, trang bị hoặc không trang bị bộ lóc xúc tác EGR, CGI…
5 Xe khách và xe con: mức chất lượng API SN đảm bảo cho sản phẩm phục vụ tốt nhất mọi động cơ xăng hiện đại nhất hiện nay.
6 Thiết bị nông nghiệp: sản phẩm rất lý tưởng để sử dụng trọng các ứng dụng dừng-khởi động mà hay gặp trong nông nghiệp giúp bảo vệ chống mài mòn hiệu quả và kiểm soát cặn lắng..
TÍNH NĂNG NHỚT SP INNO 8888 PLUS CI-4/SL 15W-40
Sử dụng phụ gia cải thiện độ trượt cắt có SSI cực tốt, sản phẩm SP INNO 8888 PLUS CI-4/SL 15W-40 giữ được độ nhớt tốt hơn nhiều loại dầu nhờn khác trên thị trường, mang đến khả năng bôi trơn và bảo vệ cực kỳ bền bỉ và ổn định.
– Kiểm soát độ axit, bảo vệ chống ăn mòn khỏi các axit hình thành trong quá trình đốt cháy nhiên liệu trong động cơ.
– Với phụ gia thế hệ mới nhất, bảo vệ động cơ chống mài mòn cao nhất, kéo dài tuổi thọ động cơ.
– Hạn chế bồ hóng và kiểm soát cặn bám, giữ động cơ luôn sạch sẽ, vận hành hiệu quả và giảm chi phí bảo dưỡng.
– Công thức hàm lượng tro thấp, tương hợp với chất xúc tác của bộ trung hòa khí xả nhằm giảm lượng khí thải độc hại ra môi trường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SP INNO 8888 PLUS CI-4/SL 15W-40
Stt | Tên chỉ tiêu | Phương pháp | Đơn vị | Mức Chất Lượng |
01. | Độ nhớt động học @ 100oC | ASTM D445 | cSt | 16,3 – 21,8 |
02. | Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | – | Không nhỏ hơn 110 |
03. | Độ kiềm tổng (TBN) | ASTM D2896 | mgKOH/g | Không nhỏ hơn 9,0 |
04. | Tổng hàm lượng kim loại Ca, Mg, Zn | ASTM D4628 | %m | Không nhỏ hơn 0.32 |
05. | Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC) | ASTM D92 | oC | Không nhỏ hơn 220 |
06. | Độ tạo bọt (SeqII) ở 93,5oC | ASTM D892 | ml | Không lớn hơn 50/0 |
07. | Hàm lượng nước | ASTM D95 | %V | Không lớn hơn 0.05 |
08. | Ăn mòn tấm đồng (ở 100oC, 3h) | ASTM D130 | – | Nhóm 1 |
09. | Cặn cơ học (cặn pentan) | ASTM D4055 | %m | Không lớn hơn 0,1 |
BẢNG QUY ĐỔ SẢN PHẨM TƯƠNG ĐƯƠNG VỚI SP INNO 8888 PLUS CI-4/SL 15W40
Các sản phẩm dầu động cơ Saigon Petro được đóng gói can xô phuy quy cách bao bì 18 lít, 25 lít 200 lít, theo yêu cầu khách hàng.
THÔNG BÁO CẢI TIẾN DẦU SP INNO 8888 PLUS CI-4 SL
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN
Bảo quản nơi có mái che, tránh ánh nắng trực tiếp hay nơi có nhiệt độ trên 60oC.
Khi để ngoài trời, nên đặt thùng phuy nằm ngang theo khuyến cáo được in trên nhãn của nhà sản xuất.
Không được phơi dưới ánh nắng nóng hoặc để trong điều kiện giá lạnh
AN TOÀN
Tránh tiếp xúc trong thời gian dài và thường xuyên với dầu đã qua sử dụng. Thải bỏ dầu
đã qua sử dụng đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường.
Tham khảo thông tin chi tiết An toàn, sức khỏe, môi trường trên MSDS của sản phẩm
Chi Tiết sản phẩm Download thông Số kỹ thuật và MSDS Dầu nhớt động cơ SP INNO 8888 PLUS CI-4/SL 15W40
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.